Kiến thức tiếng Anh

MỘT VÀI PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “E”

Eat out: Đi ăn ở ngoài. Ví dụ: We decided to eat out instead of cooking at home. End up: Kết thúc, cuối cùng thì. Ví dụ: He ended up missing the flight because of the traffic jam. Ease off: Giảm bớt, dịu đi. Ví dụ: The pain in my leg eased off after I took the medication. Embark on: Bắt đầu, khởi hành. Ví dụ: She embarked on a new career as a teacher.…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

CÁC PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “D”

Drop off: Thả, trả đồ/ai đó ở địa điểm nào đó I’ll drop off the package at the post office on my way home. Deal with: Xử lý cái gì, vấn đề gì đó I need to deal with this customer complaint before lunch. Do away with: Loại bỏ Let’s do away with these old files; they’re taking up too much space. Dress up: Ăn diện, mặc đồ We’re dressing up for the company party…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh Vocabulary & Idioms

NHỮNG PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “C”:

VD: The picnic was called off due to the bad weather. VD: The research team will carry out the experiments next week. VD: It took me a while to catch on to the new software system. VD: We need to check in at the hotel before dinner. VD1:  We’ll check out of the hotel early in the morning. VD2: Let’s check out that new restaurant tonight. VD: I came across an old photo album while…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

NHỮNG PHRASAL VERB THƯỜNG DÙNG BẮT ĐẦU BẰNG “B”

Back away (Rút lui): Rút lui hoặc đi xa lại từ một tình huống hoặc vị trí. When the dog started growling, the mailman backed away slowly. Back down (Nhượng bộ): Ngưng lại hoặc từ chối tiếp tục một hành động hoặc quan điểm sau khi gặp áp lực hoặc phản đối. After a heated argument, he finally backed down and apologized. Back up (Hỗ trợ, sao lưu): Hỗ trợ hoặc cung cấp bản sao…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

MỘT VÀI CỤM TỪ PHỔ BIẾN VỀ CHỦ ĐỀ NGHỆ THUẬT (ART).

Starting a new project feels like facing a blank canvas, beginning from scratch with nothing on it. The new research facility is equipped with state-of-the-art technology, making it the most modern and advanced in the field. After adopting a healthy lifestyle, she now looks the picture of health, radiating vitality and well-being. Before making a decision, it’s essential to put everyone involved in the picture by providing them with all the relevant information. The powerful…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

2024 rồi, cùng Bino học những từ vựng thông dụng liên quan đến AI nha

1. Artificial Intelligence (ɑːrˈtɪfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns) [n]: Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo VD: Artificial intelligence is used in various industries, such as healthcare and finance, to automate processes and make predictions. 2. Virtual Reality (ˈvɜːrʧʊəl riˈæləti) [n]: Thực tế ảo  VD: The students were able to explore ancient civilizations through virtual reality simulations. 3. Augmented Reality (ɔːgˈmɛntɪd riˈæləti) [n]:Thực tế ảo tăng cường. VD: The augmented reality app overlayed digital information on…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

MỘT SỐ  “HOMOPHONES” (TỪ ĐỒNG ÂM) THÚ VỊ HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH

Continence (n): Tình trạng són tiểu, buồn tiểu Continents (n): (Những) lục địa  Continence: The elderly man struggled with his continence, often requiring assistance to manage his need to urinate. Continents: There are seven continents on Earth, each with its own unique geography and culture. Heard (v): (Đã) nghe thấy, lắng nghe Herd (n): Một đàn động vật. Heard: I heard a beautiful melody as I walked through the park. Herd: The shepherd guided his…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

15 phrasal verb thông dụng về chủ đề du lịch:

Bino set out early in the morning to avoid traffic. The plane is scheduled to take off at 7:00 PM. We decided to get away for the weekend and explore a new city. We arrived early, so we had some time to look around the city before the conference. Hurry up guys! It’s time to hit the road! The taxi will drop us off at the hotel. We need to check in at least two…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh Vocabulary & Idioms

10 PHRASAL VERBS HAY HO VÀ HAY SỬ DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ TIỆC TÙNG, LỄ HỘI.

1. Dress up: Mặc trang phục đẹp hoặc theo chủ đề cho một dịp lễ.We’re going to dress up as Marvel superheroes for the costume party. 2. Bring in: Mang đến một thứ gì đó cho một sự kiện hoặc lễ hội.Don’t forget to bring in your favorite dish for the dinner tomorrow 3. Join in: Tham gia vào các hoạt động hoặc sự kiện lễ hội.Everyone is welcome to join in the festivities in…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

MỘT SỐ COLLOCATIONS (CÁCH KẾT HỢP TỪ) ĐƠN GIẢN TRONG TIẾNG ANH CÁC BẠN NÊN NẰM LÒNG (PHẦN 2).

Collocations đi với “Break”: VD: Anna was determined to break her habit of smoking, so she joined a quit-smoking program. VD:  If you break the rules, you might get in trouble. VD: The runner broke the record for the fastest time in the race. VD: He told a funny joke to break the ice at the party. VD: Losing the job broke his heart. Collocations đi với “Get”: VD: Bino got a job at the…

Continue reading