MỘT VÀI PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “E”
Eat out: Đi ăn ở ngoài. Ví dụ: We decided to eat out instead of cooking at home. End up: Kết thúc, cuối cùng thì. Ví dụ: He ended up missing the flight because of the traffic jam. Ease off: Giảm bớt, dịu đi. Ví dụ: The pain in my leg eased off after I took the medication. Embark on: Bắt đầu, khởi hành. Ví dụ: She embarked on a new career as a teacher.…