Vocabulary & Idioms

NHỮNG PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “G”

Get along (with) – Hòa thuận với aiVí dụ: I get along well with my coworkers.(Tôi hòa thuận với các đồng nghiệp của mình.) Give up – Từ bỏVí dụ: He decided to give up smoking for his health.(Anh ấy quyết định từ bỏ việc hút thuốc vì sức khỏe.) Go on – Tiếp tụcVí dụ: Please go on with your story.(Xin hãy tiếp tục câu chuyện của bạn.) Get over – Vượt qua (khó…

Continue reading

Chia sẻ cá nhân

Học tiếng Anh từ bé – Chuyện nhỏ mà không nhỏ!

Chào các bạn, mình Bino đây! Trong một thế giới mở như hiện nay thì việc trang bị tiếng Anh cho các bé càng sớm càng tốt là một điều tất yếu. Với mình thì việc cho con em mình học và tiếp xúc với tiếng Anh từ nhỏ không chỉ là việc học một ngôn ngữ mới, mà còn là mở ra cả một thế giới mới cho các bạn ý nữa. Tưởng tượng…

Continue reading

Reading Comprehension

Bài đọc hiểu 18: Graphic novels

Cấp độ: B1 (Basic). Audio: Reading: Graphic novels, as the name suggests, are books written and illustrated in the style of a comic book. Adults may feel that graphic novels do not help children become good readers. They believe that this type of reading material somehow prevents “real” reading. (1) _________, many quality graphic novels are now being seen as a method of storytelling on the same level as novels, films or audiobooks. Many librarians…

Continue reading

Vocabulary & Idioms

MỘT SỐ PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “F”

Fall apart: /fɔːl əˈpɑːrt/ Nghĩa: Vỡ vụn, tan vỡ (nghĩa đen và nghĩa bóng) Ví dụ: Her marriage is falling apart. Fall behind: /fɔːl bɪˈhaɪnd/ Nghĩa: Tụt lại phía sau Ví dụ: He fell behind in his studies. Fall for: /fɔːl fɔːr/ Nghĩa: Bị lừa, yêu ai đó Ví dụ: I can’t believe I fell for that trick. Fall out: /fɔːl aʊt/ Nghĩa: Cãi nhau, rụng (tóc, răng) Ví dụ: They fell out over a…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

MỘT VÀI PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “E”

Eat out: Đi ăn ở ngoài. Ví dụ: We decided to eat out instead of cooking at home. End up: Kết thúc, cuối cùng thì. Ví dụ: He ended up missing the flight because of the traffic jam. Ease off: Giảm bớt, dịu đi. Ví dụ: The pain in my leg eased off after I took the medication. Embark on: Bắt đầu, khởi hành. Ví dụ: She embarked on a new career as a teacher.…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

CÁC PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “D”

Drop off: Thả, trả đồ/ai đó ở địa điểm nào đó I’ll drop off the package at the post office on my way home. Deal with: Xử lý cái gì, vấn đề gì đó I need to deal with this customer complaint before lunch. Do away with: Loại bỏ Let’s do away with these old files; they’re taking up too much space. Dress up: Ăn diện, mặc đồ We’re dressing up for the company party…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh Vocabulary & Idioms

NHỮNG PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “C”:

VD: The picnic was called off due to the bad weather. VD: The research team will carry out the experiments next week. VD: It took me a while to catch on to the new software system. VD: We need to check in at the hotel before dinner. VD1:  We’ll check out of the hotel early in the morning. VD2: Let’s check out that new restaurant tonight. VD: I came across an old photo album while…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

NHỮNG PHRASAL VERB THƯỜNG DÙNG BẮT ĐẦU BẰNG “B”

Back away (Rút lui): Rút lui hoặc đi xa lại từ một tình huống hoặc vị trí. When the dog started growling, the mailman backed away slowly. Back down (Nhượng bộ): Ngưng lại hoặc từ chối tiếp tục một hành động hoặc quan điểm sau khi gặp áp lực hoặc phản đối. After a heated argument, he finally backed down and apologized. Back up (Hỗ trợ, sao lưu): Hỗ trợ hoặc cung cấp bản sao…

Continue reading

Kiến thức tiếng Anh

MỘT VÀI CỤM TỪ PHỔ BIẾN VỀ CHỦ ĐỀ NGHỆ THUẬT (ART).

Starting a new project feels like facing a blank canvas, beginning from scratch with nothing on it. The new research facility is equipped with state-of-the-art technology, making it the most modern and advanced in the field. After adopting a healthy lifestyle, she now looks the picture of health, radiating vitality and well-being. Before making a decision, it’s essential to put everyone involved in the picture by providing them with all the relevant information. The powerful…

Continue reading

Vocabulary & Idioms

Bài đọc hiểu 17: The health risks of prolonged computer use

Cấp độ: B1 (Intermediate). Audio: Reading: Working on the computer is very tough on your body, which is not used to this modern type of work. Sitting has long been known to cause back pain and negatively influence circulation, which can promote cardiovascular disease. Extensive use of the keyboard and mouse can lead to stiffening of the muscles in your hands, arms, and neck, as well as inflammation and injuries. Staring at a bright screen…

Continue reading