Vocabulary & Idioms

MỘT SỐ PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “F”

Fall apart: /fɔːl əˈpɑːrt/

Nghĩa: Vỡ vụn, tan vỡ (nghĩa đen và nghĩa bóng)

Ví dụ:

Her marriage is falling apart.

Fall behind: /fɔːl bɪˈhaɪnd/

Nghĩa: Tụt lại phía sau

Ví dụ:

He fell behind in his studies.

Fall for: /fɔːl fɔːr/

Nghĩa: Bị lừa, yêu ai đó

Ví dụ:

I can’t believe I fell for that trick.

Fall out: /fɔːl aʊt/

Nghĩa: Cãi nhau, rụng (tóc, răng)

Ví dụ:

They fell out over a trivial issue.

Fill in: /fɪl ɪn/

Nghĩa: Điền vào, thay thế tạm thời

Ví dụ:

Please fill in this form.

Find out: /faɪnd aʊt/

Nghĩa: Tìm ra, phát hiện ra

Ví dụ:

She found out the truth about him.

Figure out: /ˈfɪɡjər aʊt/

Nghĩa: Hiểu ra, giải quyết

Ví dụ:

I can’t figure out how to do this.

Fix up: /fɪks ʌp/

Nghĩa: Sửa chữa, trang trí lại

Ví dụ:

They fixed up the old house.

Fight back: /faɪt bæk/

Nghĩa: cố kiểm soát, kháng cự lại

Ví dụ:

The kid fought back his tears.

Figure on: /ˈfɪɡjər ɒn/

Nghĩa: lên kế hoạch

What job do you do when you quit this one?

File for: /faɪl fɔːr/

Nghĩa: nộp hồ sơ, trình lên, đệ đơn (cho vụ kiện chẳng hạn)

Ví dụ:

They filed for divorce after 2 years together.

Happy learning!

1 thought on “MỘT SỐ PHRASAL VERB THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ “F””

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *