Vocabulary & Idioms

8 Cụm động từ về trường học

Biết sử dụng cụm động từ sẽ rất lợi trong khi giao tiếp nhé mọi người
Những cụm động từ sử dụng trong trường học:

1. drop out: bỏ học (bỏ hẳn, không tốt nghiệp)

Bino dropped out of high school, but he went on to become a successful businessman (just an example ^^)
Bino bỏ học cấp 3 nhưng anh vẫn đã trở thành một nhà doanh nhân thành công (ví dụ thôi nhé ^^)

2. hand in (to): đưa bài, nộp bài, gửi bài (cho giáo viên, sếp, …)

Bino handed in his assignment five minutes before the deadline
Bino nộp bài tập 5 phút trước hạn chót

3. hand out (to): đưa bài, tài liệu cho từng thành viên của một nhóm, tổ chức, phân phối

The teacher handed out the homework to each student
Thầy/Cô giáo đưa bài tập về nhà cho từng học sinh

4. wipe off: xóa một thứ gì đó khỏi 1 thứ gì đó (bằng rẻ lau, giấy ăn,..)

The teacher wiped off the board before Bino had finished copying the notes
Thầy/Cô giáo đã xóa bảng trước khi Bino kịp chép lại notes

5. work on: dành thời gian hoặc công sức làm một thứ gì đó.
Bino is working on a new art project. It’s a huge painting of New York
Bino đang làm một dự án nghệ thuật mới. Đó là 1 bức vẽ lớn về New York.

6. Pack up: sắp đồ vào túi, balo, vali,….
When the class finished, Bino packed up his things ready to leave
Khi lớp học kết thúc, Bino sắp đồ để rời lớp.

7. Take out: lấy đồ ra khỏi túi, balo, vali,….

Good morning class. Please take out your books
Chào buổi sáng cả lớp. Cả lớp hãy lấy sách ra

8. Turn to: mở trang sách

Now turn to page 25 and complete the exercises
Bây giờ hãy mở sang trang 25 và hoàn thành bài tập

1 thought on “8 Cụm động từ về trường học”

  1. – Make-up: bù, học bù, …
    Ex: He’s a make up student.
    – Extra class: lớp học thêm.
    Ex: I’m having an extra class later.
    – Substitute: thay thế.
    Ex: She’s our substitute teacher for today.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *