Collocations đi với “Break”:
- Break a habit: Loại bỏ một thói quen
VD: Anna was determined to break her habit of smoking, so she joined a quit-smoking program.
- Break the rules/law: Phá luật, phạm luật.
VD: If you break the rules, you might get in trouble.
- Break a record: Phá/lập kỉ lục
VD: The runner broke the record for the fastest time in the race.
- Break the ice: Làm quen
VD: He told a funny joke to break the ice at the party.
- Brake someone’s heart: Làm ai đó buồn bã (tan nát con tim)
VD: Losing the job broke his heart.
Collocations đi với “Get”:
- Get a job: Tìm việc làm
VD: Bino got a job at the local store after graduation.
- Get some sleep: Ngủ một chút, chợp mắt
VD: I need to get some sleep before the big exam tomorrow.
- Get ready: Sẵn sàng, chuẩn bị.
VD: Get ready for the trip by packing your suitcase.
- Get married: Kết hôn
VD: They got married in a lovely ceremony last spring.
- Get started: Bắt đầu
VD: Let’s get started with the project right now.
Collocations đi với “Have”:
- Have a drink: Uống gì đó.
VD: I’ll have a glass of water, please.
- Have breakfast/lunch/dinner: Ăn sáng/trưa/tối
VD: I usually have cereal for breakfast.
- Have a shower: Đi tắm
VD: After the workout, I always have a quick shower.
- Have fun: Tận hưởng niềm vui
VD: We had so much fun at the carnival yesterday!
- Have a day off: Nghỉ một ngày
VD: I’m taking a day off from work to relax.
Vẫn còn rất rất nhiều những collocations nữa tuy nhiên phần 1 và 2 này chỉ là những collocations CƠ BẢN và HAY GẶP nhất nên mọi người hãy ghi nhớ nha!
Happy learning everyone!
Tuyệt vời thầy ơiiiiii
Linkin Park có bài Breaking the Habit, dịch ra là dang từ bỏ thói quen à bác Bino? Có cách dịch hay cho bài này ko?
Này là web của ông Bino thật à?
Brake someone’s heart: Làm ai đó buồn bã (tan nát con tim)
cho mình hỏi sao lại là Brake mình tưởng là Break