Vocabulary & Idioms

10 Cụm động từ về mua sắm

Hôm nay các bạn cùng học tiếng Anh với mình nhé
Những cụm động từ (phrasal verbs) về mua sắm:

1. check out: thanh toán, trả tiền

=> Once Bino had found a shirt that he liked, he went to check out.
Khi Bino tìm được chiếc áo anh ý thích, anh ý đã ra thanh toán.

2. buy up: mua toàn bộ một thứ gì đó

=> Bino bought up all the pizzas in the store before his party.
Bino đã mua toàn bộ pizza trong tiệm trước bữa tiệc của anh ấy.

3. knock down: giảm giá

=> Bino knocked down the price by 15% to attract customers to his new store.
Bino giảm giá 15% giá để thu hút khách hàng tới shop mới của anh ấy.

4. line up: xếp hàng

=> Fans are lining up outside to meet Bino ^^
Fan đang đứng xếp hàng bên ngoài để gặp Bino ^^

5. stock up (on): mua nhiều đồ trong trường hợp bạn cần đến

=> Bino’s going camping this weekend, so he’s stocking up on a lot of food.
Bino đi cắm trại cuối tuần này nên anh ấy mua rất nhiều đồ ăn.

6. send back: gửi lại, trả lại (qua đường bưu điện)

=> The mugs Bino bought online are broken. He’s going to send them back.
Mấy cái cốc Bino mua online bị vỡ. Anh ấy sẽ trả lại.

7. take back: trả lại (cửa hàng)

=> Bino didn’t like the shirt he bought yesterday, so he decided to take it back.
Bino không thích cái áo phông mua hôm qua, anh ấy quyết định trả nó lại

8. try out: thử 1 sản phẩm xem nó thế nào

=> Bino couldn’t wait to try out his new PC
Bino rất mong chờ để thử dùng bộ mới PC mới.

9. sell out (of): bán sạch hết

=> Bino went to the market to buy some bread, but they had sold out.
Bino ra chợ định mua bánh mì những đã được bán hết sạch.

10. try on: thử đồ (để xem có vừa)

=> The fitting rooms are over there if you’d like to try the shirt on.
Phòng thử đồ ở đằng kia nếu bạn muốn thử cái áo

1 thought on “10 Cụm động từ về mua sắm”

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *